1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện xả nước đổ ải đợt 1: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
187
|
07h20
|
03
|
34
|
22h50
|
03
|
Thái Bình
|
|
|
|
-3
|
21h45
|
03
|
Đông Quý
|
211
|
05h35
|
04
|
-96
|
19h20
|
03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
192
|
08h00
|
03
|
57
|
00h00
|
04
|
Ba Lạt
|
237
|
05h15
|
04
|
-59
|
18h30
|
03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
200
|
08h00
|
03
|
54
|
00h10
|
04
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên (mực nước đỉnh triều các trạm Ba Lạt, Đông Quý, Thái Bình có thể đạt báo động I-II).
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
200
|
08h15
|
04
|
40
|
23h45
|
04
|
Thái Bình
|
215
|
07h15
|
04
|
5
|
22h45
|
04
|
Đông Quý
|
215
|
06h30
|
05
|
-90
|
20h15
|
04
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
215
|
08h45
|
04
|
65
|
01h00
|
05
|
Ba Lạt
|
240
|
06h00
|
05
|
-55
|
19h00
|
04
|
Luộc
|
Triều Dương
|
215
|
08h45
|
04
|
65
|
01h00
|
05
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH