1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
03/02
|
19h
03/02
|
1h
04/02
|
7h
04/02
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
04/02
|
1h
05/02
|
7h
05/02
|
13h
05/02
|
Hmax
05/02
|
Hmin
05/02
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
103
|
56
|
14
|
75
|
118
|
14
|
60
|
45
|
60
|
30
|
85
|
20
|
Đông Quý
|
63
|
-4
|
-21
|
51
|
92
|
-37
|
35
|
30
|
20
|
5
|
60
|
-15
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
93
|
39
|
5
|
84
|
117
|
-14
|
70
|
55
|
40
|
25
|
95
|
0
|
Tiến Đức
|
118
|
91
|
47
|
71
|
|
|
75
|
110
|
60
|
45
|
105
|
40
|
Luộc
|
Triều Dương
|
121
|
91
|
44
|
70
|
127
|
32
|
75
|
105
|
60
|
40
|
105
|
35
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH