1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
156
|
08h50
|
03
|
10
|
00h35
|
04
|
Thái Bình
|
172
|
08h10
|
03
|
-16
|
23h15
|
03
|
Đông Quý
|
169
|
07h05
|
03
|
-95
|
21h10
|
03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
168
|
10h00
|
03
|
39
|
01h30
|
04
|
Ba Lạt
|
|
|
|
-51
|
21h15
|
03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
162
|
10h00
|
03
|
23
|
01h50
|
04
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
150
|
10h00
|
04
|
15
|
01h30
|
05
|
Thái Bình
|
170
|
09h00
|
04
|
-10
|
00h00
|
05
|
Đông Quý
|
165
|
08h00
|
04
|
-90
|
22h00
|
04
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
165
|
11h00
|
04
|
45
|
02h30
|
05
|
Ba Lạt
|
195
|
08h15
|
04
|
-45
|
22h00
|
04
|
Luộc
|
Triều Dương
|
160
|
11h00
|
04
|
25
|
02h45
|
05
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH