1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
137
|
08h10
|
03
|
2
|
23h50
|
03
|
Thái Bình
|
153
|
07h10
|
03
|
-16
|
22h45
|
03
|
Đông Quý
|
125
|
06h30
|
04
|
-95
|
20h40
|
03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
153
|
08h50
|
03
|
32
|
01h00
|
04
|
Ba Lạt
|
156
|
06h00
|
04
|
-48
|
20h00
|
03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
144
|
09h00
|
03
|
16
|
01h05
|
04
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
125
|
09h00
|
04
|
10
|
00h45
|
05
|
Thái Bình
|
145
|
08h15
|
04
|
-10
|
23h45
|
04
|
Đông Quý
|
105
|
07h00
|
05
|
-80
|
21h45
|
04
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
145
|
09h45
|
04
|
40
|
01h45
|
05
|
Ba Lạt
|
135
|
07h00
|
05
|
-35
|
21h00
|
04
|
Luộc
|
Triều Dương
|
135
|
10h00
|
04
|
25
|
02h00
|
05
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH