1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
03/04
|
19h
03/04
|
1h
04/04
|
7h
04/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
04/04
|
1h
05/04
|
7h
05/04
|
13h
05/04
|
Hmax
05/04
|
Hmin
05/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
-25
|
115
|
123
|
27
|
143
|
-25
|
100
|
145
|
50
|
-10
|
150
|
-35
|
Đông Quý
|
-54
|
124
|
86
|
-60
|
132
|
-96
|
120
|
125
|
-40
|
-105
|
145
|
-105
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-25
|
145
|
105
|
-27
|
150
|
-70
|
150
|
145
|
-10
|
-75
|
165
|
-80
|
Tiến Đức
|
35
|
91
|
139
|
97
|
|
|
65
|
150
|
100
|
50
|
150
|
15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
33
|
95
|
142
|
94
|
143
|
20
|
65
|
150
|
100
|
50
|
150
|
10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH