1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
124
|
17h25
|
03
|
74
|
09h40
|
03
|
Thái Bình
|
122
|
16h50
|
03
|
70
|
08h50
|
03
|
Đông Quý
|
85
|
15h35
|
03
|
39
|
07h45
|
03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
140
|
17h50
|
03
|
91
|
11h00
|
03
|
Ba Lạt
|
133
|
14h30
|
03
|
55
|
23h00
|
03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
137
|
17h55
|
03
|
85
|
11h00
|
03
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
135
|
19h00
|
04
|
45
|
10h30
|
04
|
Thái Bình
|
135
|
18h30
|
04
|
40
|
09h30
|
04
|
Đông Quý
|
100
|
17h00
|
04
|
0
|
08h00
|
04
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
150
|
19h15
|
04
|
65
|
11h30
|
04
|
Ba Lạt
|
145
|
16h00
|
04
|
30
|
08h00
|
04
|
Luộc
|
Triều Dương
|
145
|
19h30
|
04
|
55
|
11h45
|
04
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH