1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
03/05
|
19h
03/05
|
1h
04/05
|
7h
04/05
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
04/05
|
1h
05/5
|
7h
05/5
|
13h
05/5
|
Hmax
05/5
|
Hmin
05/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
12
|
134
|
188
|
87
|
199
|
12
|
90
|
190
|
100
|
50
|
190
|
30
|
Đông Quý
|
-69
|
141
|
143
|
-25
|
181
|
-82
|
110
|
170
|
0
|
-60
|
175
|
-65
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-28
|
167
|
170
|
15
|
204
|
-46
|
135
|
190
|
40
|
-20
|
195
|
-20
|
Tiến Đức
|
106
|
122
|
212
|
169
|
|
|
110
|
200
|
175
|
130
|
210
|
90
|
Luộc
|
Triều Dương
|
95
|
118
|
209
|
160
|
210
|
78
|
105
|
200
|
165
|
120
|
205
|
80
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH