1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
208
|
22h10
|
03
|
141
|
14h00
|
03
|
Thái Bình
|
193
|
20h25
|
03
|
74
|
11h45
|
03
|
Đông Quý
|
158
|
19h25
|
03
|
-52
|
09h50
|
03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
243
|
23h00
|
03
|
193
|
14h40
|
03
|
Ba Lạt
|
190
|
19h25
|
03
|
-6
|
10h45
|
03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
230
|
23h00
|
03
|
172
|
15h30
|
03
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
195
|
23h00
|
04
|
125
|
15h00
|
04
|
Thái Bình
|
180
|
21h30
|
04
|
60
|
12h30
|
04
|
Đông Quý
|
145
|
20h30
|
04
|
-55
|
10h30
|
04
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
225
|
00h00
|
05
|
175
|
15h30
|
04
|
Ba Lạt
|
175
|
20h30
|
04
|
-10
|
11h15
|
04
|
Luộc
|
Triều Dương
|
215
|
00h00
|
05
|
155
|
16h30
|
04
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH