1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
03/10
|
19h
03/10
|
1h
04/10
|
7h
04/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
04/10
|
1h
05/10
|
7h
05/10
|
13h
05/10
|
Hmax
05/10
|
Hmin
05/10
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
150
|
134
|
49
|
18
|
174
|
16
|
150
|
65
|
20
|
100
|
155
|
20
|
Đông Quý
|
145
|
67
|
-44
|
-29
|
153
|
-60
|
85
|
-30
|
-40
|
100
|
135
|
-55
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
156
|
84
|
-29
|
-12
|
160
|
-42
|
100
|
-15
|
-25
|
110
|
140
|
-35
|
Tiến Đức
|
135
|
175
|
122
|
80
|
|
|
175
|
130
|
90
|
100
|
165
|
75
|
Luộc
|
Triều Dương
|
130
|
167
|
109
|
65
|
177
|
49
|
170
|
120
|
80
|
90
|
160
|
65
|
Đài KTTV Thái Bình