1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
127
|
15h15
|
03
|
58
|
07h55
|
03
|
Thái Bình
|
128
|
15h35
|
03
|
|
|
|
Đông Quý
|
94
|
14h40
|
03
|
|
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
140
|
15h45
|
03
|
80
|
09h00
|
03
|
Ba Lạt
|
125
|
13h20
|
03
|
41
|
06h30
|
04
|
Luộc
|
Triều Dương
|
134
|
16h05
|
03
|
70
|
09h10
|
03
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
125
|
06h30
|
05
|
65
|
10h30
|
04
|
Thái Bình
|
125
|
05h00
|
05
|
56
|
09h30
|
04
|
Đông Quý
|
95
|
04h00
|
05
|
10
|
07h30
|
04
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
135
|
06h30
|
05
|
90
|
11h15
|
04
|
Ba Lạt
|
125
|
04h00
|
05
|
|
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
130
|
06h30
|
05
|
80
|
11h30
|
04
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH