1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
146
|
05h30
|
04
|
21
|
20h05
|
03
|
Thái Bình
|
148
|
04h00
|
04
|
0
|
18h25
|
03
|
Đông Quý
|
145
|
02h25
|
04
|
-40
|
16h45
|
03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
155
|
05h50
|
04
|
|
|
|
Ba Lạt
|
179
|
02h00
|
04
|
0
|
17h00
|
03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
145
|
06h00
|
04
|
22
|
21h20
|
03
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
165
|
06h30
|
05
|
0
|
20h30
|
04
|
Thái Bình
|
170
|
05h00
|
05
|
-20
|
19h00
|
04
|
Đông Quý
|
170
|
03h30
|
05
|
-65
|
17h15
|
04
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
07h00
|
05
|
30
|
22h00
|
04
|
Ba Lạt
|
200
|
03h00
|
05
|
-25
|
17h30
|
04
|
Luộc
|
Triều Dương
|
165
|
07h00
|
05
|
15
|
22h00
|
04
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH