1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
144
|
08h00
|
03
|
56
|
02h55
|
04
|
Thái Bình
|
115
|
08h30
|
03
|
6
|
01h05
|
04
|
Đông Quý
|
|
|
|
-39
|
22h50
|
03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
166
|
08h50
|
03
|
87
|
03h50
|
04
|
Ba Lạt
|
|
|
|
3
|
23h00
|
03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
159
|
08h50
|
03
|
76
|
04h00
|
04
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục lên dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
10h30
|
04
|
50
|
04h00
|
05
|
Thái Bình
|
150
|
10h00
|
04
|
0
|
02h15
|
05
|
Đông Quý
|
130
|
08h00
|
04
|
-55
|
00h00
|
05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
11h00
|
04
|
80
|
05h00
|
05
|
Ba Lạt
|
175
|
08h45
|
04
|
-15
|
00h00
|
05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
11h00
|
04
|
70
|
05h00
|
05
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH