1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục xuống, dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
04/01
|
19h
04/01
|
1h
05/01
|
7h
05/01
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
05/01
|
1h
06/01
|
7h
06/01
|
13h
06/01
|
Hmax
06/01
|
Hmin
06/01
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
129
|
39
|
-4
|
125
|
171
|
-6
|
55
|
5
|
110
|
125
|
135
|
5
|
Đông Quý
|
80
|
-52
|
-29
|
129
|
164
|
-77
|
-35
|
-30
|
110
|
110
|
125
|
-40
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
119
|
-10
|
5
|
155
|
185
|
-30
|
20
|
0
|
120
|
115
|
140
|
-5
|
Tiến Đức
|
152
|
103
|
45
|
100
|
|
|
110
|
50
|
95
|
125
|
125
|
35
|
Luộc
|
Triều Dương
|
152
|
97
|
37
|
97
|
154
|
25
|
105
|
45
|
90
|
125
|
125
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH