1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện:
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
04/02
|
19h
04/02
|
1h
05/02
|
7h
05/02
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
05/02
|
1h
06/02
|
7h
06/02
|
13h
06/02
|
Hmax
06/02
|
Hmin
06/02
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
69
|
71
|
46
|
64
|
81
|
45
|
85
|
85
|
60
|
25
|
90
|
20
|
Đông Quý
|
46
|
38
|
24
|
31
|
54
|
12
|
65
|
55
|
10
|
-15
|
90
|
-30
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
73
|
75
|
49
|
63
|
85
|
40
|
80
|
75
|
35
|
10
|
105
|
-10
|
Tiến Đức
|
76
|
81
|
58
|
71
|
|
|
80
|
95
|
60
|
40
|
95
|
35
|
Luộc
|
Triều Dương
|
76
|
78
|
56
|
69
|
84
|
50
|
75
|
95
|
60
|
35
|
95
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH