1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
157
|
10h00
|
04
|
17
|
01h30
|
05
|
Thái Bình
|
169
|
09h10
|
04
|
-9
|
00h10
|
05
|
Đông Quý
|
164
|
07h25
|
04
|
-86
|
22h00
|
04
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
171
|
10h40
|
04
|
45
|
02h40
|
05
|
Ba Lạt
|
195
|
08h10
|
04
|
-42
|
22h20
|
04
|
Luộc
|
Triều Dương
|
162
|
11h00
|
04
|
29
|
03h00
|
05
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
145
|
11h00
|
05
|
30
|
02h30
|
06
|
Thái Bình
|
155
|
10h00
|
05
|
5
|
01h00
|
06
|
Đông Quý
|
140
|
08h30
|
05
|
-75
|
23h00
|
05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
160
|
11h30
|
05
|
50
|
03h30
|
06
|
Ba Lạt
|
180
|
09h00
|
05
|
-30
|
23h15
|
05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
155
|
12h00
|
05
|
35
|
04h00
|
06
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH