1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
127
|
09h00
|
04
|
7
|
00h40
|
05
|
Thái Bình
|
144
|
08h15
|
04
|
-6
|
23h30
|
04
|
Đông Quý
|
96
|
06h45
|
05
|
-85
|
21h20
|
04
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
144
|
09h30
|
04
|
36
|
01h35
|
05
|
Ba Lạt
|
130
|
06h00
|
05
|
-42
|
21h00
|
04
|
Luộc
|
Triều Dương
|
135
|
09h45
|
04
|
18
|
01h50
|
05
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
110
|
10h00
|
05
|
15
|
01h45
|
06
|
Thái Bình
|
125
|
09h15
|
05
|
5
|
00h45
|
06
|
Đông Quý
|
70
|
07h00
|
06
|
-75
|
22h30
|
05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
130
|
10h30
|
05
|
40
|
02h45
|
06
|
Ba Lạt
|
105
|
07h00
|
06
|
-30
|
22h15
|
05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
120
|
10h45
|
05
|
25
|
03h00
|
06
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH