1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
04/04
|
19h
04/04
|
1h
05/04
|
7h
05/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
05/04
|
1h
06/04
|
7h
06/04
|
13h
06/04
|
Hmax
06/04
|
Hmin
06/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
-27
|
88
|
151
|
54
|
154
|
-29
|
65
|
160
|
80
|
0
|
160
|
-30
|
Đông Quý
|
-83
|
113
|
133
|
-32
|
151
|
-97
|
85
|
150
|
0
|
-90
|
155
|
-95
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-53
|
134
|
155
|
16
|
170
|
-69
|
115
|
165
|
50
|
-70
|
170
|
-70
|
Tiến Đức
|
42
|
62
|
141
|
112
|
|
|
35
|
140
|
120
|
70
|
150
|
15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
38
|
65
|
144
|
110
|
148
|
15
|
35
|
140
|
120
|
65
|
150
|
10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH