1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
140
|
18h50
|
04
|
50
|
10h10
|
04
|
Thái Bình
|
141
|
17h55
|
04
|
40
|
09h00
|
04
|
Đông Quý
|
113
|
16h40
|
04
|
2
|
07h40
|
04
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
156
|
19h10
|
04
|
69
|
11h20
|
04
|
Ba Lạt
|
156
|
16h00
|
04
|
45
|
08h00
|
04
|
Luộc
|
Triều Dương
|
153
|
19h15
|
04
|
62
|
11h00
|
04
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
150
|
20h15
|
05
|
30
|
11h30
|
05
|
Thái Bình
|
150
|
19h30
|
05
|
10
|
10h15
|
05
|
Đông Quý
|
120
|
18h30
|
05
|
-45
|
08h30
|
05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
165
|
20h30
|
05
|
55
|
12h30
|
05
|
Ba Lạt
|
165
|
18h00
|
05
|
-5
|
09h00
|
05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
165
|
20h30
|
05
|
50
|
12h30
|
05
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH