1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
154
|
21h00
|
04
|
24
|
11h45
|
04
|
Thái Bình
|
160
|
19h50
|
04
|
-4
|
10h05
|
04
|
Đông Quý
|
153
|
17h50
|
04
|
-70
|
08h00
|
04
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
166
|
21h30
|
04
|
48
|
13h00
|
04
|
Ba Lạt
|
187
|
17h30
|
04
|
-29
|
08h20
|
04
|
Luộc
|
Triều Dương
|
162
|
21h45
|
04
|
37
|
13h10
|
04
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện:Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
22h00
|
05
|
20
|
12h30
|
05
|
Thái Bình
|
165
|
21h00
|
05
|
-10
|
11h00
|
05
|
Đông Quý
|
160
|
18h45
|
05
|
-85
|
08h45
|
05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
170
|
22h30
|
05
|
40
|
14h00
|
05
|
Ba Lạt
|
190
|
18h30
|
05
|
-35
|
09h15
|
05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
165
|
22h45
|
05
|
30
|
14h00
|
05
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH