1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điệ: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
04/7
|
19h
04/7
|
1h
05/7
|
7h
05/7
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
05/7
|
1h
06/7
|
7h
06/7
|
13h
06/7
|
Hmax
06/7
|
Hmin
06/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
70
|
81
|
62
|
49
|
83
|
45
|
100
|
45
|
35
|
95
|
125
|
25
|
Đông Quý
|
27
|
48
|
0
|
12
|
48
|
-12
|
65
|
-15
|
-5
|
50
|
90
|
-35
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
52
|
77
|
28
|
43
|
79
|
14
|
95
|
10
|
20
|
85
|
120
|
-10
|
Tiến Đức
|
112
|
112
|
117
|
96
|
|
|
125
|
105
|
95
|
110
|
155
|
85
|
Luộc
|
Triều Dương
|
112
|
114
|
119
|
96
|
120
|
112
|
125
|
105
|
95
|
110
|
155
|
85
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH