1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
04/9
|
19h
04/9
|
1h
05/9
|
7h
05/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
05/9
|
1h
06/9
|
7h
06/9
|
13h
06/9
|
Hmax
06/9
|
Hmin
06/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
138
|
149
|
60
|
25
|
176
|
24
|
160
|
75
|
30
|
115
|
180
|
25
|
Đông Quý
|
131
|
92
|
-43
|
-54
|
153
|
-69
|
115
|
-30
|
-65
|
95
|
160
|
-75
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
165
|
124
|
-10
|
-19
|
173
|
-32
|
140
|
0
|
-25
|
120
|
175
|
-35
|
Tiến Đức
|
125
|
188
|
141
|
102
|
|
|
195
|
155
|
115
|
105
|
195
|
90
|
Luộc
|
Triều Dương
|
114
|
180
|
129
|
87
|
181
|
59
|
185
|
145
|
100
|
95
|
185
|
80
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH