1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
159
|
11h25
|
04
|
47
|
04h20
|
05
|
Thái Bình
|
150
|
11h30
|
04
|
11
|
02h50
|
05
|
Đông Quý
|
132
|
09h35
|
04
|
-66
|
00h30
|
05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
178
|
11h30
|
04
|
81
|
05h20
|
05
|
Ba Lạt
|
168
|
08h00
|
04
|
-24
|
00h20
|
05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
172
|
11h00
|
04
|
68
|
05h40
|
05
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục lên dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
180
|
13h00
|
05
|
30
|
04h30
|
06
|
Thái Bình
|
170
|
13h00
|
05
|
0
|
03h30
|
06
|
Đông Quý
|
155
|
11h30
|
05
|
-75
|
01h30
|
06
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
195
|
13h30
|
05
|
70
|
06h30
|
06
|
Ba Lạt
|
190
|
10h30
|
05
|
-35
|
01h30
|
06
|
Luộc
|
Triều Dương
|
190
|
13h30
|
05
|
55
|
06h30
|
06
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH