1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: ít thay đổi.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
04/10
|
19h
04/10
|
1h
05/10
|
7h
05/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
05/10
|
1h
06/10
|
7h
06/10
|
13h
06/10
|
Hmax
06/10
|
Hmin
06/10
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
130
|
154
|
70
|
33
|
178
|
16
|
150
|
90
|
50
|
90
|
145
|
35
|
Đông Quý
|
132
|
107
|
-11
|
-22
|
163
|
-30
|
120
|
25
|
-25
|
85
|
120
|
-30
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
143
|
101
|
8
|
-16
|
151
|
-26
|
120
|
35
|
-10
|
95
|
125
|
-15
|
Tiến Đức
|
115
|
172
|
132
|
89
|
|
|
165
|
140
|
105
|
85
|
150
|
75
|
Luộc
|
Triều Dương
|
109
|
169
|
121
|
76
|
170
|
56
|
160
|
130
|
90
|
75
|
145
|
65
|
Đài KTTV Thái Bình