1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
139
|
03h25
|
05
|
70
|
09h55
|
04
|
Thái Bình
|
135
|
02h45
|
05
|
57
|
09h05
|
04
|
Đông Quý
|
98
|
01h50
|
05
|
14
|
07h45
|
04
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
155
|
03h50
|
05
|
92
|
11h10
|
04
|
Ba Lạt
|
136
|
02h20
|
05
|
41
|
06h30
|
04
|
Luộc
|
Triều Dương
|
147
|
04h20
|
05
|
82
|
10h55
|
04
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
04h30
|
06
|
60
|
16h30
|
05
|
Thái Bình
|
155
|
04h30
|
06
|
45
|
14h30
|
05
|
Đông Quý
|
120
|
03h30
|
06
|
-5
|
14h00
|
05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
170
|
05h15
|
06
|
80
|
17h30
|
05
|
Ba Lạt
|
155
|
03h30
|
06
|
20
|
14h00
|
05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
165
|
05h30
|
06
|
70
|
17h30
|
05
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH