1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
04/12
|
19h
04/12
|
1h
05/12
|
7h
05/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
05/12
|
1h
06/12
|
7h
06/12
|
13h
06/12
|
Hmax
06/12
|
Hmin
06/12
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
120
|
28
|
42
|
182
|
191
|
2
|
40
|
20
|
175
|
155
|
195
|
5
|
Đông Quý
|
42
|
-72
|
39
|
183
|
|
-78
|
-75
|
20
|
175
|
80
|
185
|
-80
|
Luộc
|
Triều Dương
|
154
|
95
|
41
|
140
|
180
|
39
|
105
|
50
|
125
|
180
|
185
|
40
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
159
|
100
|
48
|
140
|
|
|
110
|
60
|
125
|
185
|
190
|
50
|
Ba Lạt
|
71
|
-48
|
59
|
193
|
|
-53
|
-50
|
40
|
190
|
105
|
200
|
-55
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH