1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
|
|
|
12
|
21h20
|
04
|
Thái Bình
|
172
|
05h40
|
05
|
-17
|
20h00
|
04
|
Đông Quý
|
175
|
04h00
|
05
|
-75
|
18h05
|
04
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
|
|
|
32
|
21h00
|
04
|
Ba Lạt
|
204
|
04h00
|
05
|
-29
|
17h00
|
04
|
Luộc
|
Triều Dương
|
|
|
|
39
|
22h50
|
04
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
170
|
07h30
|
05
|
0
|
22h15
|
05
|
Thái Bình
|
190
|
06h45
|
06
|
-30
|
20h45
|
05
|
Đông Quý
|
195
|
05h00
|
06
|
-90
|
19h00
|
05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
08h00
|
05
|
30
|
22h00
|
05
|
Ba Lạt
|
220
|
05h00
|
06
|
-50
|
18h00
|
05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
185
|
08h00
|
05
|
35
|
23h30
|
05
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH