1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
216
|
22h50
|
04
|
140
|
13h50
|
04
|
Thái Bình
|
200
|
21h30
|
04
|
73
|
11h50
|
04
|
Đông Quý
|
164
|
20h15
|
04
|
-62
|
09h00
|
04
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
253
|
23h45
|
04
|
195
|
15h30
|
04
|
Ba Lạt
|
197
|
20h00
|
04
|
-11
|
09h30
|
04
|
Luộc
|
Triều Dương
|
248
|
23h10
|
04
|
182
|
15h40
|
04
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc xuống chậm dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
210
|
23h15
|
05
|
135
|
14h30
|
05
|
Thái Bình
|
190
|
22h00
|
05
|
65
|
12h30
|
05
|
Đông Quý
|
160
|
20h45
|
05
|
-60
|
09h45
|
05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
245
|
00h15
|
06
|
190
|
16h00
|
05
|
Ba Lạt
|
190
|
20h30
|
05
|
-15
|
10h15
|
05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
240
|
00h00
|
06
|
175
|
16h15
|
05
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH