1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục xuống, dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
05/01
|
19h
05/01
|
1h
06/01
|
7h
06/01
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
06/01
|
1h
07/01
|
7h
07/01
|
13h
07/01
|
Hmax
07/01
|
Hmin
07/01
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
131
|
45
|
-3
|
95
|
148
|
-4
|
40
|
5
|
70
|
100
|
105
|
5
|
Đông Quý
|
84
|
-46
|
-45
|
93
|
144
|
-74
|
-25
|
-35
|
65
|
75
|
95
|
-50
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
113
|
-6
|
-14
|
120
|
165
|
-40
|
10
|
-15
|
90
|
100
|
120
|
-20
|
Tiến Đức
|
149
|
105
|
50
|
80
|
|
|
100
|
60
|
60
|
130
|
130
|
40
|
Luộc
|
Triều Dương
|
148
|
100
|
42
|
78
|
149
|
26
|
95
|
50
|
55
|
130
|
130
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH