1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
199
|
09h35
|
05
|
36
|
01h00
|
06
|
Thái Bình
|
210
|
07h55
|
05
|
-1
|
23h35
|
05
|
Đông Quý
|
|
|
|
-92
|
21h25
|
05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
220
|
10h00
|
05
|
74
|
01h50
|
06
|
Ba Lạt
|
238
|
07h05
|
05
|
-53
|
21h00
|
05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
214
|
09h50
|
05
|
60
|
02h20
|
06
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
190
|
10h30
|
06
|
30
|
02h00
|
07
|
Thái Bình
|
195
|
08h45
|
06
|
-5
|
00h30
|
07
|
Đông Quý
|
195
|
07h30
|
06
|
-95
|
22h30
|
06
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
210
|
11h00
|
06
|
70
|
02h45
|
07
|
Ba Lạt
|
225
|
08h00
|
06
|
-55
|
22h00
|
06
|
Luộc
|
Triều Dương
|
205
|
10h45
|
06
|
55
|
03h15
|
07
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH