1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
141
|
10h40
|
05
|
26
|
01h45
|
06
|
Thái Bình
|
152
|
10h25
|
05
|
6
|
00h20
|
06
|
Đông Quý
|
136
|
08h45
|
05
|
-65
|
23h00
|
05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
155
|
11h40
|
05
|
51
|
02h50
|
06
|
Ba Lạt
|
167
|
08h30
|
05
|
-21
|
22h20
|
05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
144
|
11h40
|
05
|
33
|
03h00
|
06
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
125
|
11h00
|
06
|
35
|
02h30
|
07
|
Thái Bình
|
135
|
10h45
|
06
|
20
|
01h00
|
07
|
Đông Quý
|
110
|
09h00
|
06
|
-40
|
00h00
|
07
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
140
|
12h00
|
06
|
60
|
03h45
|
07
|
Ba Lạt
|
145
|
09h00
|
06
|
0
|
23h30
|
06
|
Luộc
|
Triều Dương
|
130
|
12h00
|
06
|
40
|
04h00
|
07
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH