1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
108
|
09h15
|
05
|
9
|
01h30
|
06
|
Thái Bình
|
121
|
09h40
|
05
|
-1
|
00h15
|
06
|
Đông Quý
|
|
|
|
-70
|
22h10
|
05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
126
|
09h15
|
05
|
37
|
02h30
|
06
|
Ba Lạt
|
|
|
|
-28
|
21h00
|
05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
117
|
09h50
|
05
|
21
|
02h30
|
06
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
85
|
11h00
|
06
|
20
|
02h30
|
07
|
Thái Bình
|
95
|
10h30
|
06
|
15
|
01h30
|
07
|
Đông Quý
|
60
|
07h30
|
06
|
-40
|
23h15
|
06
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
105
|
11h30
|
06
|
45
|
03h30
|
07
|
Ba Lạt
|
90
|
07h15
|
06
|
-5
|
22h15
|
06
|
Luộc
|
Triều Dương
|
95
|
11h30
|
06
|
30
|
03h30
|
07
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH