1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
05/04
|
19h
05/04
|
1h
06/04
|
7h
06/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
06/04
|
1h
07/04
|
7h
07/04
|
13h
07/04
|
Hmax
07/04
|
Hmin
07/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
-15
|
65
|
156
|
83
|
157
|
-24
|
45
|
150
|
110
|
25
|
160
|
-25
|
Đông Quý
|
-89
|
82
|
153
|
9
|
157
|
-90
|
55
|
160
|
40
|
-65
|
160
|
-90
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-50
|
115
|
178
|
53
|
181
|
-53
|
95
|
175
|
90
|
-25
|
175
|
-55
|
Tiến Đức
|
53
|
39
|
135
|
134
|
|
|
30
|
120
|
150
|
85
|
160
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
52
|
36
|
137
|
133
|
157
|
19
|
25
|
120
|
150
|
85
|
160
|
25
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH