1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
155
|
22h10
|
05
|
19
|
12h30
|
05
|
Thái Bình
|
160
|
20h45
|
05
|
-10
|
11h00
|
05
|
Đông Quý
|
152
|
18h30
|
05
|
-83
|
08h50
|
05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
167
|
22h50
|
05
|
45
|
14h00
|
05
|
Ba Lạt
|
186
|
18h30
|
05
|
-35
|
09h10
|
05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
163
|
23h00
|
05
|
34
|
14h00
|
05
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
23h00
|
06
|
15
|
13h30
|
06
|
Thái Bình
|
165
|
21h45
|
06
|
-15
|
12h00
|
06
|
Đông Quý
|
155
|
19h30
|
06
|
-85
|
09h45
|
06
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
170
|
23h45
|
06
|
40
|
15h00
|
06
|
Ba Lạt
|
190
|
19h30
|
06
|
-40
|
10h15
|
06
|
Luộc
|
Triều Dương
|
165
|
23h45
|
06
|
30
|
15h00
|
06
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH