1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
98
|
20h20
|
05
|
87
|
01h55
|
06
|
Thái Bình
|
79
|
19h35
|
05
|
66
|
13h15
|
05
|
Đông Quý
|
38
|
18h20
|
05
|
11
|
11h50
|
05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
128
|
21h30
|
05
|
120
|
01h20
|
06
|
Ba Lạt
|
81
|
18h00
|
05
|
45
|
11h40
|
05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
116
|
21h40
|
05
|
109
|
16h40
|
05
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
120
|
11h00
|
06
|
80
|
02h30
|
07
|
Thái Bình
|
115
|
10h30
|
06
|
40
|
01h00
|
07
|
Đông Quý
|
75
|
09h00
|
06
|
-20
|
00h15
|
07
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
155
|
12h00
|
06
|
110
|
03h00
|
07
|
Ba Lạt
|
120
|
09h00
|
06
|
20
|
00h15
|
07
|
Luộc
|
Triều Dương
|
145
|
12h00
|
06
|
100
|
03h00
|
07
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH