1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
05/9
|
19h
05/9
|
1h
06/9
|
7h
06/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
06/9
|
1h
07/9
|
7h
07/9
|
13h
07/9
|
Hmax
07/9
|
Hmin
07/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
122
|
172
|
76
|
30
|
185
|
24
|
180
|
90
|
40
|
85
|
175
|
30
|
Đông Quý
|
120
|
112
|
-34
|
-70
|
159
|
-75
|
120
|
-20
|
-70
|
75
|
145
|
-70
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
158
|
145
|
10
|
-28
|
187
|
-31
|
155
|
30
|
-30
|
100
|
175
|
-30
|
Tiến Đức
|
124
|
201
|
156
|
117
|
|
|
200
|
165
|
120
|
105
|
185
|
100
|
Luộc
|
Triều Dương
|
114
|
193
|
148
|
106
|
195
|
77
|
190
|
155
|
110
|
95
|
180
|
90
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH