1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
174
|
14h00
|
05
|
64
|
05h25
|
06
|
Thái Bình
|
179
|
13h25
|
05
|
24
|
03h50
|
06
|
Đông Quý
|
158
|
12h15
|
05
|
-72
|
01h30
|
06
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
195
|
15h00
|
05
|
104
|
06h20
|
06
|
Ba Lạt
|
184
|
12h40
|
05
|
-27
|
01h30
|
06
|
Luộc
|
Triều Dương
|
191
|
15h05
|
05
|
89
|
06h40
|
06
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục lên dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
190
|
16h00
|
06
|
55
|
06h45
|
07
|
Thái Bình
|
195
|
15h30
|
06
|
15
|
05h00
|
07
|
Đông Quý
|
175
|
13h30
|
06
|
-80
|
03h00
|
07
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
210
|
17h00
|
06
|
95
|
07h00
|
07
|
Ba Lạt
|
200
|
14h00
|
06
|
-35
|
03h00
|
07
|
Luộc
|
Triều Dương
|
205
|
17h00
|
06
|
80
|
07h00
|
07
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH