1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
05/10
|
19h
05/10
|
1h
06/10
|
7h
06/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
108
|
143
|
110
|
71
|
162
|
17h45
05/10
|
48
|
09h05
05/10
|
Thái Bình
|
125
|
152
|
87
|
47
|
170
|
16h20
05/10
|
30
|
07h55
05/10
|
Đông Quý
|
125
|
114
|
22
|
-19
|
151
|
15h55
05/10
|
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
111
|
172
|
139
|
101
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
132
|
118
|
38
|
-11
|
152
|
15h50
05/10
|
-14
|
06h10
06/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
105
|
166
|
131
|
91
|
168
|
18h00
05/10
|
62
|
10h30
05/10
|
2.2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
06/10
|
19h
06/10
|
1h
07/10
|
7h
07/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
85
|
145
|
120
|
85
|
145
|
18h30
06/10
|
55
|
10h30
06/10
|
Thái Bình
|
105
|
140
|
100
|
65
|
150
|
17h45
06/10
|
35
|
09h30
06/10
|
Đông Quý
|
100
|
105
|
40
|
0
|
125
|
16h30
06/10
|
-20
|
07h30
06/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
80
|
155
|
140
|
110
|
155
|
18h45
06/10
|
80
|
12h00
06/10
|
Ba Lạt
|
105
|
110
|
55
|
5
|
125
|
16h30
06/10
|
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
75
|
150
|
130
|
100
|
150
|
18h45
06/10
|
70
|
12h00
06/10
|
Đài KTTV Thái Bình