1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện;Biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
05/11
|
19h
05/11
|
1h
06/11
|
7h
06/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
06/11
|
1h
07/11
|
7h
07/11
|
13h
07/11
|
Hmax
07/11
|
Hmin
07/11
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
154
|
70
|
65
|
202
|
211
|
44
|
75
|
45
|
200
|
175
|
215
|
40
|
Đông Quý
|
74
|
-35
|
61
|
186
|
|
-40
|
-30
|
45
|
185
|
105
|
190
|
-50
|
Luộc
|
Triều Dương
|
197
|
143
|
102
|
193
|
221
|
98
|
150
|
100
|
195
|
215
|
225
|
95
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
203
|
153
|
114
|
196
|
|
|
160
|
110
|
200
|
220
|
230
|
105
|
Ba Lạt
|
109
|
2
|
84
|
204
|
204
|
-8
|
0
|
70
|
205
|
140
|
210
|
-20
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH