1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
166
|
07h15
|
05
|
14
|
22h20
|
05
|
Thái Bình
|
|
|
|
-18
|
21h05
|
05
|
Đông Quý
|
206
|
05h30
|
06
|
-86
|
18h45
|
05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
173
|
08h00
|
05
|
37
|
23h30
|
05
|
Ba Lạt
|
230
|
05h00
|
06
|
-38
|
19h00
|
05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
187
|
07h40
|
05
|
28
|
23h30
|
05
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
185
|
08h30
|
06
|
10
|
23h30
|
06
|
Thái Bình
|
200
|
07h30
|
06
|
-25
|
22h00
|
06
|
Đông Quý
|
215
|
06h30
|
07
|
-95
|
19h30
|
06
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
195
|
09h00
|
06
|
35
|
00h30
|
07
|
Ba Lạt
|
240
|
06h00
|
07
|
-45
|
19h45
|
06
|
Luộc
|
Triều Dương
|
190
|
09h00
|
06
|
25
|
00h30
|
07
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH