1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
208
|
22h50
|
05
|
133
|
14h30
|
05
|
Thái Bình
|
199
|
21h35
|
05
|
68
|
12h15
|
05
|
Đông Quý
|
164
|
20h35
|
05
|
-67
|
09h30
|
05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
244
|
00h40
|
06
|
186
|
15h50
|
05
|
Ba Lạt
|
193
|
20h20
|
05
|
-17
|
10h15
|
05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
238
|
00h00
|
06
|
173
|
16h10
|
05
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc xuống chậm dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
200
|
23h45
|
06
|
125
|
15h00
|
06
|
Thái Bình
|
190
|
22h30
|
06
|
60
|
13h00
|
06
|
Đông Quý
|
155
|
21h30
|
06
|
-60
|
10h00
|
06
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
235
|
01h15
|
07
|
175
|
17h00
|
06
|
Ba Lạt
|
185
|
21h15
|
06
|
-10
|
11h00
|
06
|
Luộc
|
Triều Dương
|
230
|
00h45
|
07
|
160
|
17h00
|
06
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH