1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
06/01
|
19h
06/01
|
1h
07/01
|
7h
07/01
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
07/01
|
1h
08/01
|
7h
08/01
|
13h
08/01
|
Hmax
08/01
|
Hmin
08/01
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
126
|
56
|
14
|
83
|
135
|
14
|
65
|
40
|
75
|
55
|
80
|
35
|
Đông Quý
|
83
|
-15
|
-23
|
74
|
116
|
-42
|
25
|
5
|
50
|
20
|
60
|
10
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
112
|
24
|
4
|
102
|
137
|
-10
|
50
|
35
|
70
|
45
|
80
|
35
|
Tiến Đức
|
133
|
100
|
53
|
72
|
|
|
80
|
90
|
80
|
70
|
100
|
45
|
Luộc
|
Triều Dương
|
130
|
92
|
42
|
71
|
130
|
31
|
70
|
80
|
75
|
60
|
100
|
35
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH