1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
188
|
10h10
|
06
|
31
|
01h40
|
07
|
Thái Bình
|
195
|
09h15
|
06
|
-2
|
00h15
|
07
|
Đông Quý
|
196
|
07h35
|
06
|
-86
|
22h00
|
06
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
207
|
10h50
|
06
|
65
|
03h00
|
07
|
Ba Lạt
|
221
|
07h05
|
06
|
-44
|
21h30
|
06
|
Luộc
|
Triều Dương
|
199
|
11h00
|
06
|
48
|
03h00
|
07
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
170
|
11h00
|
07
|
45
|
02h30
|
08
|
Thái Bình
|
180
|
10h15
|
07
|
-5
|
01h15
|
08
|
Đông Quý
|
180
|
08h30
|
07
|
-80
|
22h45
|
07
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
185
|
11h45
|
07
|
50
|
03h45
|
08
|
Ba Lạt
|
200
|
08h00
|
07
|
-40
|
22h30
|
07
|
Luộc
|
Triều Dương
|
180
|
11h45
|
07
|
35
|
04h00
|
08
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH