1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
06/02
|
19h
06/02
|
1h
07/02
|
7h
07/02
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
07/02
|
1h
08/02
|
7h
08/02
|
13h
08/02
|
Hmax
08/02
|
Hmin
08/02
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
-2
|
50
|
117
|
84
|
125
|
-8
|
15
|
135
|
115
|
-5
|
155
|
-35
|
Đông Quý
|
-64
|
47
|
105
|
17
|
107
|
-66
|
5
|
125
|
60
|
-80
|
140
|
-100
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-38
|
71
|
125
|
55
|
126
|
-40
|
30
|
155
|
100
|
-60
|
160
|
-80
|
Tiến Đức
|
41
|
28
|
108
|
115
|
|
|
20
|
130
|
150
|
85
|
155
|
5
|
Luộc
|
Triều Dương
|
37
|
22
|
109
|
112
|
123
|
10
|
15
|
130
|
150
|
80
|
155
|
-5
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH