1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
122
|
10h50
|
06
|
35
|
02h30
|
07
|
Thái Bình
|
130
|
10h35
|
06
|
23
|
00h00
|
07
|
Đông Quý
|
110
|
09h10
|
06
|
-34
|
22h20
|
06
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
138
|
11h20
|
06
|
57
|
03h20
|
07
|
Ba Lạt
|
140
|
08h30
|
06
|
16
|
22h30
|
06
|
Luộc
|
Triều Dương
|
125
|
12h00
|
06
|
39
|
03h10
|
07
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
105
|
10h45
|
07
|
45
|
03h30
|
08
|
Thái Bình
|
110
|
10h30
|
07
|
35
|
01h00
|
08
|
Đông Quý
|
85
|
09h30
|
07
|
5
|
23h00
|
07
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
125
|
11h30
|
07
|
65
|
04h00
|
08
|
Ba Lạt
|
130
|
09h00
|
07
|
35
|
23h00
|
07
|
Luộc
|
Triều Dương
|
115
|
11h30
|
07
|
50
|
04h00
|
08
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH