1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
06/03
|
19h
06/03
|
1h
07/03
|
7h
07/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
07/03
|
1h
08/03
|
7h
08/03
|
13h
08/03
|
Hmax
08/03
|
Hmin
08/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
-12
|
86
|
135
|
64
|
137
|
-13
|
50
|
130
|
90
|
-10
|
145
|
-35
|
Đông Quý
|
-62
|
88
|
111
|
-8
|
120
|
-72
|
50
|
130
|
30
|
-90
|
130
|
-100
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-45
|
107
|
114
|
14
|
123
|
-60
|
70
|
135
|
55
|
-70
|
135
|
-85
|
Tiến Đức
|
43
|
66
|
126
|
111
|
|
|
30
|
120
|
120
|
45
|
140
|
20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
38
|
66
|
127
|
105
|
129
|
18
|
30
|
120
|
115
|
40
|
140
|
10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH