1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
86
|
15h50
|
06
|
20
|
01h40
|
07
|
Thái Bình
|
92
|
14h15
|
06
|
14
|
00h30
|
07
|
Đông Quý
|
58
|
08h10
|
06
|
-42
|
22h30
|
06
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
106
|
16h40
|
06
|
45
|
03h00
|
07
|
Ba Lạt
|
101
|
12h00
|
06
|
4
|
22h00
|
06
|
Luộc
|
Triều Dương
|
93
|
16h20
|
06
|
30
|
02h45
|
07
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
85
|
19h30
|
07
|
55
|
12h30
|
07
|
Thái Bình
|
95
|
18h45
|
07
|
50
|
11h30
|
07
|
Đông Quý
|
65
|
17h30
|
07
|
25
|
10h30
|
07
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
105
|
20h00
|
07
|
65
|
14h00
|
07
|
Ba Lạt
|
100
|
17h30
|
07
|
55
|
10h30
|
07
|
Luộc
|
Triều Dương
|
90
|
20h00
|
07
|
50
|
14h00
|
07
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH