1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
06/04
|
19h
06/04
|
1h
07/04
|
7h
07/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
07/04
|
1h
08/04
|
7h
08/04
|
13h
08/04
|
Hmax
08/04
|
Hmin
08/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
5
|
60
|
162
|
107
|
169
|
-7
|
45
|
145
|
130
|
50
|
160
|
-10
|
Đông Quý
|
-75
|
64
|
168
|
38
|
168
|
-76
|
50
|
150
|
70
|
-30
|
160
|
-70
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-36
|
100
|
195
|
85
|
196
|
-36
|
80
|
175
|
110
|
15
|
185
|
-30
|
Tiến Đức
|
78
|
43
|
143
|
149
|
|
|
50
|
130
|
150
|
105
|
160
|
45
|
Luộc
|
Triều Dương
|
76
|
38
|
143
|
149
|
170
|
37
|
45
|
130
|
150
|
105
|
160
|
40
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH