1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
137
|
21h50
|
06
|
23
|
12h40
|
06
|
Thái Bình
|
138
|
20h00
|
06
|
-4
|
11h15
|
06
|
Đông Quý
|
124
|
18h50
|
06
|
-69
|
09h00
|
06
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
157
|
21h40
|
06
|
51
|
14h00
|
06
|
Ba Lạt
|
162
|
18h00
|
06
|
-23
|
09h00
|
06
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
21h30
|
06
|
38
|
14h00
|
06
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
145
|
23h30
|
07
|
15
|
13h30
|
07
|
Thái Bình
|
145
|
22h00
|
07
|
-15
|
12h00
|
07
|
Đông Quý
|
130
|
21h00
|
07
|
-80
|
10h00
|
07
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
160
|
22h30
|
07
|
45
|
15h00
|
07
|
Ba Lạt
|
165
|
20h00
|
07
|
-35
|
10h00
|
07
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
22h30
|
07
|
30
|
15h00
|
07
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH