1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
159
|
22h55
|
06
|
22
|
13h35
|
06
|
Thái Bình
|
162
|
22h00
|
06
|
-8
|
12h00
|
06
|
Đông Quý
|
150
|
19h55
|
06
|
-80
|
09h30
|
06
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
172
|
23h50
|
06
|
48
|
14h40
|
06
|
Ba Lạt
|
184
|
20h20
|
06
|
-34
|
10h10
|
06
|
Luộc
|
Triều Dương
|
168
|
23h30
|
06
|
37
|
14h40
|
06
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
23h45
|
07
|
25
|
14h30
|
07
|
Thái Bình
|
165
|
23h00
|
07
|
-5
|
13h00
|
07
|
Đông Quý
|
150
|
20h45
|
07
|
-75
|
10h30
|
07
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
00h30
|
08
|
50
|
15h30
|
07
|
Ba Lạt
|
185
|
21h15
|
07
|
-25
|
11h00
|
07
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
00h30
|
08
|
40
|
15h30
|
07
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH