1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều và điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
161
|
00h50
|
07
|
105
|
15h25
|
06
|
Thái Bình
|
150
|
00h00
|
07
|
57
|
13h25
|
06
|
Đông Quý
|
117
|
21h50
|
06
|
-44
|
11h00
|
06
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
188
|
01h30
|
07
|
145
|
16h30
|
06
|
Ba Lạt
|
155
|
20h55
|
06
|
9
|
10h55
|
06
|
Luộc
|
Triều Dương
|
177
|
01h00
|
07
|
130
|
16h50
|
06
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
135
|
01h00
|
08
|
100
|
16h15
|
07
|
Thái Bình
|
125
|
00h30
|
08
|
60
|
14h15
|
07
|
Đông Quý
|
90
|
22h15
|
07
|
-20
|
11h45
|
07
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
160
|
02h00
|
08
|
135
|
17h30
|
07
|
Ba Lạt
|
130
|
21h30
|
07
|
25
|
11h30
|
07
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
01h30
|
08
|
120
|
17h45
|
07
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH